Máy bơm chìm Grundfos DWK là một trong những dòng sản phẩm máy bơm nước thải của hãng máy bơm Grundfos với lưu lượng lên tới 432 m3/h và cột áp lên tới 102 mét có công suất từ 0,75kW đến 90kW đáp ứng hầu hết trong tất cả các lĩnh vực hoạt động.
Máy bơm chìm Grundfos DWK có kết cấu cánh cánh kín giúp máy bơm có cột áp cao với hiệu suất tốt nhất.
Máy bơm chìm Grundfos DWK Bơm được chế tạo bởi vật liệu chịu mài mòn như gang, thép không gỉ hàm lượng chrome cao. Giúp bơm hoạt động ổn định ở cột áp cao. Những vật liệu này còn giúp cho bơm hoạt động tốt trong môi trường nước thải, nước có hóa chất.
Phớt cho máy bơm Grundfos DWK được thiết kế dạng phớt kép với một mặt chắn dầu, một mặt chắn nước, phớt được ngâm và làm mát bằng dầu giúp cho máy bơm làm việc được ở môi trường nhiều rác và có hóa chất ăn mòn, giúp cho tuổi thọ máy bơm chìm Grundfos được kéo dài.
Dầu làm mát phớt máy bơm chìm Grundfos DWK có độ nhớt 32 mm/s2 đảm bảo phớt được làm mát nhưng không bị phá hỏng do ma sát giữa dầu và phớt.
Máy bơm chìm Grundfos DWK có kết cấu phần xả chạy dọc động cơ rồi xả thẳng lên phía trên, với kết cấu này máy bơm Grundfos DWK không thể sử dụng khớp nối nhanh đển lắp đặt.
Máy bơm chìm Grundfos DWK được ứng dụng để bơm thoát nước ngầm, các hố móng công trình xây dựng, sử dụng để bơm nước mưa từ các bể thu gom nước, sử dụng để bơm thoát nước trong các tầng hầm sâu của các tòa nhà cao tầng, bơm nước ở các hầm cầu đường, vì có cột áp lên đến 102m nên dễ dàng vận chuyển nước đi xa mà vẫn đảm bảo lưu.
Model máy bơm chìm Grundfos DPK :
Máy bơm Grundfos DPK.10.50.075.5.0D, máy bơm Grundfos DPK.10.50.075.5.0E, máy bơm Grundfos DPK.10.50.15.5.0D, máy bơm Grundfos DPK.10.50.15.5.0E, máy bơm Grundfos DPK.10.80.22.5.0D, máy bơm Grundfos DPK.10.80.22.5.0E, máy bơm Grundfos DPK.15.80.37.5.0D, máy bơm Grundfos DPK.15.80.37.5.0E, máy bơm Grundfos DPK.15.80.55.5.0D, máy bơm Grundfos DPK.15.80.55.5.0E, máy bơm Grundfos DPK.15.80.55.5.1D, máy bơm Grundfos DPK.15.80.55.5.1E, máy bơm Grundfos DPK.15.100.75.5.0D, máy bơm Grundfos DPK.15.100.75.5.0E, máy bơm Grundfos DPK.15.100.75.5.1D, máy bơm Grundfos DPK.15.100.75.5.1E, máy bơm Grundfos DPK.20.100.110.5.0D, máy bơm Grundfos DPK.20.100.110.5.0E, máy bơm Grundfos DPK.20.100.110.5.1D, máy bơm Grundfos DPK.20.100.110.5.1E, máy bơm Grundfos DPK.20.100.150.5.0D, máy bơm Grundfos DPK.20.100.150.5.0E, máy bơm Grundfos DPK.20.100.150.5.1D, máy bơm Grundfos DPK.20.100.150.5.1E, máy bơm Grundfos DPK.20.150.190.5.1D, máy bơm Grundfos DPK.20.150.190.5.1E, máy bơm Grundfos DPK.20.150.220.5.1D, máy bơm Grundfos DPK.20.150.220.5.1E, máy bơm Grundfos DPK.V. 65.80.15.2.5.0D, máy bơm Grundfos DPK.V.65.80.15.2.5.0E, máy bơm Grundfos DPK.V. 65.80.15.4.5.0D, máy bơm Grundfos DPK.V.65.80.15.4.5.0E, máy bơm Grundfos DPK.V. 65.80.22.2.5.0D, máy bơm Grundfos DPK.V.65.80.22.2.5.0E, máy bơm Grundfos DPK.V.65.80.22.4.5.0D, máy bơm Grundfos DPK.V.65.80.22.4.5.0E, máy bơm Grundfos DPK.V.80.80.37.2.5.0D, máy bơm Grundfos DPK.V.80.80.37.2.5.0E, máy bơm Grundfos DPK.V.80.80.37.4.5.0D, máy bơm Grundfos DPK.V.80.80.37.4.5.0E, máy bơm Grundfos DPK.V.80.80.55.2.5.0D, máy bơm Grundfos DPK.V.80.80.55.2.5.0E, máy bơm Grundfos DPK.V80.80.55.2.5.1D, máy bơm Grundfos DPK.V.80.80.55.2.5.1E, máy bơm Grundfos DPK.V.80.80.55.4.5.0D, máy bơm Grundfos DPK.V.80.80.55.4.5.0E, máy bơm Grundfos DPK.V.80.80.55.4.5.1D, máy bơm Grundfos DPK.V.80.80.55.4.5.1E, máy bơm Grundfos DPK.V.80.80.75.2.5.0D, máy bơm Grundfos DPK.V.80.80.75.2.5.0E, máy bơm Grundfos DPK.V.80.80.75.2.5.1D, máy bơm Grundfos DPK.V.80.80.75.2.5.1E, máy bơm Grundfos DPK.V.80.80.75.4.5.0D, máy bơm Grundfos DPK.V.80.80.75.4.5.0E, máy bơm Grundfos DPK.V.80.80.75.4.5.1D, máy bơm Grundfos DPK.V.80.80.75.4.5.1E,